1. Từ vựng tiếng Anh về các loại thịt
Meat /miːt/ thịtLean meat /liːn miːt/ thịt nạcRibs /rɪbz/ sườnSpare ribs /speə rɪbz/ sườn nonPork /pɔːk/ thịt heoPork cartilage /pɔːk ˈkɑːtɪlɪʤ/ sụn heoPork shank /pɔːk ʃæŋk/ thịt chân giòMinced pork /mɪnst pɔːk/ thịt heo băm nhỏBacon /ˈbeɪkən/ thịt xông khóiRoast /rəʊst/ thịt quayHam /hæm/ giăm bôngSausage /ˈsɒsɪʤ/ xúc xích
Chinese sausage /ˌʧaɪˈniːz ˈsɒsɪʤ/ lạp xưởngLard /lɑːd/ mỡ heoPig’s skin /pɪgz skɪn/ da heoPig’s tripe /pɪgz traɪp/ bao tử heoPork side /pɔːk saɪd/ thịt ba rọi , ba chỉBeef /biːf/ thịt bòBeef chuck /biːf ʧʌk/ nạc vai bòBeef brisket /biːf ˈbrɪskɪt/ gầu bòBeef plate /biːf pleɪt/ ba chỉ bòBeefsteak /ˈbiːfˈsteɪk/ bít tết bòVeal /viːl/ thịt bêLamb /læm/ thịt cừuBreast fillet /brɛst ˈfɪlɪt/ thăn ngựcInner fillet /ˈɪnə ˈfɪlɪt/ thăn trongChicken breast /ˈʧɪkɪn brɛst/ ức gàChop /ʧɒp/ thịt sườnLamb chop /læm ʧɒp/ sườn cừuCutlet /ˈkʌtlɪt/ thịt cốt lếtMeat ball /miːt bɔːl/ thịt viênVenison /ˈvɛnzn/ thịt naiWild boar /waɪld bɔː/ thịt heo rừng
2. Từ vựng tiếng Anh về hải sản
Anchovy /ˈæntʃoʊvi/: cá cơmCarp /kɑːrp/: cá chépCodfish /ˈkɑːdfɪʃ/ cá thuSalmon /ˈsæmən/ cá hồiGoby /ˈɡoʊbi/: cá bồngHerring /ˈherɪŋ/: cá tríchTuna-fish /’tju:nə fi∫/ cá ngừ đại dươngEel /iːl/: lươnShrimp /ʃrɪmp/: tômCrab /kræb/: cuaOctopus /ˈɑːktəpʊs/: bạch tuộcAbalone /ˌæbəˈloʊni/: bào ngưJellyfish /ˈdʒelifɪʃ/: sứaCockle /ˈkɑːkl/: sòScallop /ˈskɒləp/: sò điệpBlood cockle /blʌd ˈkɑːkl/: sò huyếtOyster /ˈɔɪstər/: hàuSquid /skwɪd/: mực ốngMussel /ˈmʌsl/: traiClam /klæm/: nghêuSnail /sneɪl/: ốc (chung)
3. Từ vựng tiếng Anh về các loại rau, củ
Asparagus /əsˈpærəgəs/: Măng tâyBroccoli /brɒkəli/: Bông cải xanhBean sprouts /biːn spraʊts/: Giá đỗCelery /ˈsɛləri/: Cần tâyCabbage /kæbɪʤ/: Bắp cảiCauliflower /ˈkɒlɪflaʊə/: Súp lơCoriander /kɒrɪˈændə/: Rau mùiFennel /ˈfɛnl/: Thì làLettuce /lɛtɪs/: Rau diếpGreen onion /griːn ˈʌnjən/: Hành láHorseradish /hɔːsˌrædɪʃ/: Cải ngựaKnotgrass /ˈnɒtgrɑːs/: Rau rămHerbs /hɜːbz/: Rau thơmMalabar spinach /spɪnɪʤ/: Rau mồng tơiSeaweed /siːwiːd/: Rong biểnWild betel leaves /waɪld ˈbiːtəl liːvz/: Lá lốtSpinach /spɪnɪʤ/: Rau chân vịt
Corn /kɔːn/: Ngô (bắp)Beetroot /biːtruːt/: Củ dềnMarrow /mærəʊ/: Quả bí xanhCucumber /kjuːkʌmbə/: Dưa leoBell pepper /bɛl ˈpɛpə/: Ớt chuôngBeetroot /biːtruːt/: Củ dềnTomato /təˈmɑːtəʊ/: Quả cà chuaShallot /ʃəˈlɒt/: Củ hẹHot pepper /hɒt ˈpɛpə/: Ớt caySweet potato /swiːt pəˈteɪtəʊ/: Khoai langPotato /pəˈteɪtəʊ/: Củ khoai tâyTurmeric /ˈtɜːmərɪk/: Củ nghệGalangal /ˈgæləŋgæl/: Củ riềngOnion /ˈʌnjən/: Hành tâyRadish /rædɪʃ/: Củ cảiLeek /liːk/: Củ kiệuKohlrabi /kəʊlˈrɑːbi/: Su hàoCarrot /kærət/: Củ cà rốtGinger /ʤɪnʤə/: GừngSquash /skwɒʃ/: BíWhite turnip /waɪt ˈtɜːnɪp/: Củ cải trắngEggplant /ˈeɡplɑːnt: Cà tímLoofah /luːfɑː/: MướpFatty mushrooms /fæti ˈmʌʃrʊmz/: Nấm mỡKing oyster mushroom /kɪŋ ˈɔɪstə ˈmʌʃrʊm/: Nấm đùi gàBlack fungus /blæk ˈfʌŋgəs/: Nấm mộc nhĩ đenStraw mushrooms /strɔː mʌʃrʊmz/: Nấm rơmSeafood Mushrooms /siːfuːd ˈmʌʃrʊmz/: Nấm hải sảnMushroom /mʌʃrʊm/: Nấm
4. Từ vựng tiếng Anh về các loại hoa quả
Apple /æpl/: TáoAvocado /ævəʊˈkɑːdəʊ/: BơBanana /bəˈnɑːnə/: ChuốiPlum /plʌm/: MậnLemon /lɛmən/: Chanh vàngPapaya /pəˈpaɪə/: Đu đủGrape /greɪp/: NhoPomelo /pɒmɪləʊ/: BưởiPeach /piːʧ/: ĐàoWatermelon /wɔːtə mɛlən/: Dưa hấuLychee /lai”t∫e:/: VảiPomegranate /ˈpɒməɡrænət/: LựuOrange /ˈɒrəndʒ/: CamRambutan /ræm”bu:tən/: Chôm chômCoconut /”koukənʌt/: DừaDurian /”duəriən/: Sầu riêngKumquat /”kʌmkwɔt/: QuấtCherry /”t∫eri/: Anh đàoStrawberry /”strɔ:bri/: Dâu tâyPineapple /paɪn æpl/: Dứa Guava /ˈɡwɑːvə/: Ổi
Melon /ˈmɛlən/: DưaDragon fruit /drægən fruːt/: Thanh longLongan /”lɔηgən/: NhãnApricot /ˈeɪprəkɒt/: MơMandarin /ˈmændərɪn/: QuýtMangosteen /”mæηgousti:n/: Măng cụtCantaloupe /kæntəˌluːp/: Dưa vàngBlackberries /blækbəriz/: Mâm xôi đenSoursop /”sɔ:sɔp/: Mãng cầu xiêmPassion fruit /ˈpæʃən fruːt/: Chanh dâyStar apple /stɑːr ˈæpl/: KhếMango /mæŋgəʊ/: Xoài
5. Từ vựng tiếng Anh về các sản phẩm từ sữa
Butter /ˈbʌtə/: bơCream /kriːm/: kemCheese /tʃiːz/: phô maiGoats cheese /ɡəʊt tʃiːz/: phô mai dêMilk /mɪlk/: sữaWhole milk /həʊl mɪlk/: sữa nguyên kemSkimmed milk /skɪm mɪlk/: sữa tách kemSour cream /saʊə kriːm/: kem chuaYogurt /ˈjɒɡət/: sữa chuaCondensed milk /kənˈdens mɪlk/: sữa đặcpowdered milk /ˈpaʊdəd mɪlk/: sữa bột
55 TỪ VỰNG TIẾNG ANH CƠ BẢN VỀ CÁC MÓN ĂN VẶT – Học tiếng An Online (Trực tuyến)
Trên đây Langmaster đã chia sẻ các từ vựng về thực phẩm mong rằng bạn sẽ có hiểu biết phong phú hơn và bỏ túi những kiến thức bổ ích để nâng cao khả năng giao tiếp của mình nhé!
Dù chúng ta nấuiăn ở nhà, mua thức ăn ở chợ hay ăn ở nhà hàng, và đặc biệt là khi đi du lịch, chúng ta nên biết tên gọi của các loại đồ ăn khác nhau. Bạn đã biết tên gọi khác nhau của các loại thịt trong tiếng Anh chưa?
Thịt là thức ăn chế biến từ thịt động vật. Nói chính xác hơn, từ này gọi chung cho tất cả các loại động vật, bao gồm cả cá và chim. Tuy nhiên, một số người cho rằng khi nói tới thịt là nói tới động vật có vú sống trên đất. Đối với họ, gia cẩm, cá, và các loà hải sản khác nhau.
Dưới đây là danh sách tên gọi các loại thịt khác nhau từ động vật.
Đang xem: Từ vựng tiếng anh về các loại thịt cơ bản
• Cow or bull (Bò) – Thịt được lấy từ bò trưởng thành, 1 năm tuổi hoặc già hơn, được gọi là beef, nhưng thịt lấy từ bò non hơn, khoảng 6 – 7 tháng tuổi, lại được gọi là veal.
• Pig (Heo) – Thịt được lấy từ loài heo (lợn) có tên gọi là pork. Tuy nhiên, thịt từ lợn con, đặc biệt là lợn nít nuôi bằng sữa,được xem là thịt lợn sữa.
• Sheep (Cừu) – Thịt lấy từ những con cừu trưởng thành có tên gọi là mutton, trong khi thịt những chú cừu nhỏ hơn hoặc cừu non lại được gọi là lamb.
• Goat (Dê) – chevon là tên loại thịt chế biến từ dê trưởng thành, xuất phát từ một từ tiếng Pháp dùng để chỉ loài dê. Thịt của một chú dê The meat of a young goat is referred to as kid. Những chú dê đang bú sữa được gọi là cabrito, có nguồn gốc từ một từ tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha. Thật ngẫu nhiên, ở một số nước, thịt dê còn được xem như là mutton (thịt cừu).
Xem thêm: Avicel Ph Là Tá Dược Gì? Cách Dùng Và Tỷ Lệ Sử Dụng Avicel Avicel Là Gì
• Deer (Nai, hươu) – Thịt từ nai, hươu có tên gọi venison.
• Chicken (Gà) – Thịt từ loài gia cầm này được gọi là chicken.
• Turkey (Gà tây) – Thịt của loài gia cầm này cũng được gọi là turkey.
Xem thêm: Rất Hay: Dark Grey Là Màu Gì? Cách Phối Màu & Bảng Màu Chuẩn Như Hoạ Sĩ
• Pigeon (Chim bồ câu) – Thịt loài chim này được gọi là squab.
• Fishes and other seafood (Cá và các loài hải sản khác) – Phần lớn thịt của các loài cá và hải sản có tên gọi giống như tên của chúng. Ví dụ, thịt của con tuna (cá ngừ) vẫn là tuna, thịt từ loài salmon (cá hồi) được gọi là salmon, và lobster (tôm hùm) thì thịt của nó vẫn được gọi là lobster.
Để học thêm từ vựng về các loại thức ăn, hãy đăng ký học tiếng Anh với dautri.mobi! Các giáo viên tiếng Anh trực tuyến của Learntal luôn sẵn sàng giúp bạn luyện nói trôi chảy tiếng Anh một cách nhanh nhất!