Oppo f9 bao nhiêu tiền
Bạn đang xem: Oppo f9 bao nhiêu tiền

Xem thêm: Hướng Dẫn Tạo Header And Footer Trong Word 2016,2013,2010, Cách Tạo Header Và Footer Trong Word 2016
Oppo F9 sở hữu khả năng sạc cấp tốc VOOC 5 Phút Sạc, 2 tiếng đồng hồ Liên Lạc công nghệ sạc cấp tốc VOOC được chứng tỏ qua hơn 500 bằng sáng chế, hiện nay đang sử dụng chiến thuật sạc điện áp thấp độ mạnh cao. Điều này giúp F9 đạt công dụng 5 phút sạc 2 tiếng đồng hồ liên lạc, giúp người tiêu dùng yên tâm sử dụng mà không ngại tắt nguồn kết nối.

Sắc Màu gửi Động Sự chuyển đổi hài hòa oppo F9 gồm 2 màu sắc vận động - Đỏ ánh dương, Xanh xoạc vạng - làm phản chiếu màu sắc sắc biến đổi trong từng môi trường thiên nhiên ánh sáng không giống nhau. F9 là sản phẩm trước tiên sở hữu họa tiết thiết kế cánh hoa tạo nên sự tiến bộ thu hút.

Xanh duỗi Vạng

Đỏ Ánh Dương
Màn hình giọt nước bên trên F9 Trải nghiệm góc nhìn vô tận smarphone oppo được trang bị màn hình hiển thị 6.3 inch Full HD+ cùng với tỷ lệ màn hình hiển thị 19.5:9 cho diện tích hiển thị lên tới mức 90.8%. Thiết kế cụm máy hình ảnh trước hình giọt nước giúp về tối giản form viền, gia tăng không gian trải nghiệm. Lướt web nhiều tin tức hơn, xem phim trên screen tràn sẽ hơn!

máy hình ảnh sau kép Xóa phông cực đỉnh Sản xuất thứ nhất trong loại F áp dụng máy hình ảnh sau kép, cho hiệu ứng hình ảnh với độ sâu trường ảnh xuất sắc. Cặp đôi 16MP + 2MP cho ảnh chụp chân dung sắc nét lung linh, phông nền "cực ảo" sẽ làm thích hợp ai say mê chụp ảnh.

Oppo F9 được lắp thêm cấu mạnh bạo hơn người bạn bè tiền nhiệm với Ram 4/6GB + bộ nhớ lưu trữ 64GB Tăng bộ nhớ không chỉ cho điện thoại Oppo F9 quản lý và vận hành nhanh và mượt hơn, ngoài ra ít tiêu hao năng lượng hơn, không khí lưu trữ lớn hơn. Chúng ta cũng có thể cài để nhiều áp dụng và thuộc lúc thực hiện thật mượt mà.

Cùng chiêm ngưỡng và ngắm nhìn vẻ đẹp mắt lấy cảm giác từ vạn vật thiên nhiên của F9

Tổng quan
Oppo |
Nano Sim |
2 sim |
ColorOS 5.2 (Android 8.1) |
GSM 850 / 900 / 1800 / 1900 |
HSDPA 850 / 900 / 2100 |
LTE band 1(2100), 3(1800), 5(850), 7(2600), 8(900), 20(800), 28(700), 38(2600), 40(2300), 41(2500) |
Thanh, Cảm ứng |
Mobifone, Vinafone, Viettel |
Tiếng Anh, Tiếng Việt |
Có |
Kích thước và trọng lượng
156.7 x 74 x 8 mm |
169 g |
Màn hình và hiển thị
LTPS IPS 16M màu |
6.3 inch |
1080 x 2340 pixel |
Cảm ứng đa điểm |
Gia tốc, nhỏ quay hồi chuyển, khoảng cách, la bàn |
Cảm biến tự động xoay màn hình, Mở khóa bằng vân tay, Mở khoá khuôn mặt |
Chip xử lý
MediaTek Helio P60 |
Octa-core |
2.0 GHz |
Mali-G72 MP3 |
A-GPS, GLONASS, nhà đất |
Pin
3500 mAh |
Lưu trữ và bộ nhớ
Không giới hạn |
SMS, MMS |
Email, Push Email, yên |
64 GB |
4GB |
256GB |
MicroSD |
Dữ liệu và kết nối
Không |
Có |
HSPA 42.2/5.76 Mbps, LTE-A (2CA) Cat13 600/100 Mbps |
Không |
HTML5 |
4.2, A2DP, LE |
Wi-Fi 802.11 a/b/g/n/ac, dual-band, Wi-Fi Direct, hotspot |
microUSB 2.0, USB On-The-Go |
Giải trí và đa phương tiện
16MP + 2MP |
Xoá phông, Tự động lấy nét (AF), Chạm lấy nét, Nhận diện khuôn mặt, HDR, Toàn cảnh (Panorama), Làm đẹp (Beautify) |
25MP |
HD, Full HD |
MP3, WAV, eAAC+, FLAC |
MP4, H.263, H.264(MPEG4-AVC) |
Có |
Chuông MP3 |
3.5 milimet |
Ứng dụng và trò chơi
Có |
Có |
Word, Excel, PowerPoint, PDF |
Xem lịch, máy tính, báo thức, máy ghi âm, Google Maps |
Có thể cài đặt thêm |
Có |